Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất

Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng sẽ giúp bạn có công việc với mức lương cao hơn trong ngành này. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không cùng VUS học ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xây dựng qua bài viết sau. 

Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì?

Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Lĩnh vực này liên quan đến các bản thiết kế, quá trình khảo sát, giám sát và thi công dựa theo yêu cầu để tạo nên các cơ sở hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng hoặc với quy mô công nghiệp.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng phổ biến

Tiếng Anh ngành xây dựng – Từ vựng về công trình nhà cửa nói chung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Apartment /əˈpɑːtmənt/ Chung cư
2 Attic /ˈætɪk/ Gác xép
3 Balcony /ˈbælkəni/ Ban công
4 Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/ Phòng tắm
5 Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/ Phòng ngủ
6 Brick wall /brik wɔ:l/ Tường gạch
7 Building site /’bildiɳ sait/ Công trường xây dựng
8 Carcass /’kɑ:kəs/ Sườn nhà
9 Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ Trần nhà
10 Chimney /’tʃimni/ Ống khói (lò sưởi)
11 Concrete /’kɔnkri:t/ Bê tông
12 Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ Chung cư cao cấp
13 Cottage /ˈkɒtɪʤ/ Nhà ở nông thôn
14 Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/ Nhà riêng lẻ, không chung tường
15 Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ Phòng ăn
16 Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ Tầng dưới, tầng trệt
17 First floor /fə:st floor/ Lầu một
18 Floor /floor/ Tầng
19 Ground floor /graund floor/ Tầng trệt
20 Hallway /ˈhɔːlweɪ/ Hành lang
21 Kitchen /ˈkɪʧɪn/ Nhà bếp
22 Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ Phòng khách
23 Penthouse /ˈpɛnthaʊs/ Căn hộ áp mái
24 Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ Sàn lát ván
25 Porch /pɔ:tʃ/ Mái hiên
26 Residence /ˈrɛzɪdəns/ Nhà ở, dinh thự
27 Semi-detached house /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ Nhà ghép đôi
28 Shutter /’ʃʌtə/ Cửa chớp
29 Stair /steə/ Cầu thang
30 Terraced house /ˈtɛrəst haʊs/ Nhà trong 1 dãy
31 Upper floor /’ p floor/ Tầng trên
32 Wall /wɔ:l/ Tường nhà
33 Window /ˈwɪndəʊ/ Cửa sổ
34 Yard /jɑːd/ Sân vườn

Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Các công việc trong ngành

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Carpenter /’kɑ:pintə/ Thợ mộc sàn nhà
2 Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ Kỹ sư xây dựng
3 Contractor /kən’træktə/ Nhà thầu
4 Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư điện
5 Mason (Bricklayer) /’meisn/ = /’brik,leiə/ Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch)
6 Mate /meit/ Thợ phụ
7 Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư cơ khí
8 Owner /’ounə/ Chủ nhà, chủ đầu tư
9 Plasterer /’plɑ:stərə/ Thợ trát
10 Plumber /’plʌmə/ Thợ ống nước
11 Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/ Kiến trúc sư thường trú
12 Site engineer /sait ,enʤi’niə/ Kỹ sư công trường
13 Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/ Kỹ sư địa chất
14 Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư kết cấu
15 Supervisor /’sju:pəvaizə/ Giám sát
16 Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ Kỹ sư cấp thoát nước
17 Welder /weld/ Thợ hàn

Từ vựng tiếng Anh Xây dựng về các dụng cụ, máy móc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Aerial ladder /’eəriəl ‘lædə/ Thang cứu hộ
2 Agitator /’ædʤiteitə/ Máy trộn
3 Agitator Shaker /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/ Máy khuấy
4 AHU – Air Handling Unit /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/ Thiết bị xử lý khí trung tâm
5 Automatic fire door /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/ Cửa tự động phòng cháy
6 Beam /bi:m/ Dầm, xà
7 Bolt /boult/ Bu lông
8 Builder’s hoist /’bildəs hɔist/ Máy nâng dùng trong xây dựng
9 Chisel /’tʃizl/ Các đục
10 Concrete mixer /’kɔnkri:t ‘miksə/ Máy trộn bê tông
11 Crane /krein/ Cần cẩu
12 Crane beam /krein bi:m/ Dầm cần trục
13 Crane girder /krein ‘gə:də/ Giá cần trục; giàn cần trục
14 Deck bridge /dek bridʤ/ Cầu có đường xe chạy trên
15 Deck girder /dek ‘gə:də/ Giàn cầu
16 Drill /dril/ Máy khoan
17 Guard board /gɑ:d bɔ:d/ Tấm chắn, tấm bảo vệ
18 Hammer /’hæmə/ Búa
19 Nail /neil/ Cái đinh
20 Nut /nʌt/ Con ốc
21 Pickaxe /’pikæks/ Búa có đầu nhọn
22 Piler /pail/ Máy đóng cọc
23 Pincers /’pinsəz/ Cái kìm
24 Saw /sɔ:/ Cái cưa
25 Screwdriver /’skru:,draivə/ Tua vít
26 Spade /speid/ Cái xẻng
27 Tape /teip/ Thước cuộn
28 Vice /vais/ Mỏ cặp
29 Wheelbarrow /wi:l ‘bærou/ Xe cút kít, xe rùa
30 Wrench /rentʃ/ Cái cờ lê

Từ vựng về vật liệu Xây dựng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Acid-resisting concrete /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/ Bê tông chịu axit
2 Activator /ˈæktɪveɪtr/ Chất hoạt hóa
3 Active carbon /’æktiv ‘kɑ:bən/ Than hoạt tính
4 Alkali /’ælkəlai/ Kiềm
5 Alloy steel /’ælɔi sti:l/ Thép hợp kim
6 Alluvial soil /ə’lu:vjəl sɔil/ Đất phù sa, bồi tích
7 Alluvion /ə’lu:vjən/ Đất phù sa
8 Aluminum /ə’ljuminəm/ Nhôm
9 Arenaceous /,æri’neiʃəs/ Cát pha
10 Argillaceous /,ɑ:dʤi’leiʃəs/ Sét, đất pha sét
11 Armored concrete /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/ Bê tông cốt thép
12 Ashlar /’æʃlə/ Đá khối
13 Automatic relay /,ɔ:tə’mætik ri’lei/ Công tắc điện tự động rơ le
14 Automobile crane /’ɔ:təməbi:l krein/ Cần cẩu đặt trên ô tô
15 Auxiliary bridge /ɔ:g’ziljəri bridʤ/ Cầu phụ, cầu tạm thời
16 Bag of cement /bæg ɔv siment/ Bao xi măng
17 Brick /brik/ Gạch
18 Brick wall /brik wɔ:l/ Tường gạch
19 Chuting concrete /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/ Bê tông lỏng
20 Cobble /’kɔbl/ Than cục
21 Commercial concrete /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/ Bê tông trộn sẵn
22 Concrete /’kɔnkri:t/ Xi măng
23 Concrete aggregate /’kɔnkri:t ‘ægrigit/ Cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
24 Corrosive agent /kə’rousiv ‘eidʤənt/ Chất xâm thực
25 Dense concrete /dens ‘kɔnkri:t/ Bê tông nặng
26 Density of material /’densiti ɔv mə’tiəriəl/ Tỷ trọng của vật liệu
27 Dry sand /drai sænd/ Cát khô
28 Duct /’dʌki/ Ống chứa cốt thép dự ứng lực
29 Dust sand /dʌst sænd/ Cát bột
30 Gravel /’grævəl/ Sỏi
31 Iron /’aiən/ Sắt
32 Mud /mʌd/ Bùn
33 Rock /rɔk/ Đá viên
34 Rubble /’pebl/ Đá, vữa vụn
35 Soil /sɔil/ Đất
36 Stainless steel /’steinlis sti:l/ Thép không rỉ
37 Steel /sti:l/ Thép
38 Stone /stoun/ Đá tảng
39 Wood /wud/ Gỗ

Một số thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Angle bar /ˈæŋgl bɑː/ Thép góc
2 Angle brace /ˈæŋgl breɪs/ Thanh giằng góc ở giàn giáo
3 Apex load /ˈeɪpɛks ləʊd/ Tải trọng ở nút (giàn)
4 Architectural concrete /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/ Bê tông trang trí
5 Area of reinforcement /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ Diện tích cốt thép
6 Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/ Bê tông cốt thép
7 Average load /ˈævərɪʤ ləʊd/ Tải trọng trung bình
8 Axial load /ˈæksɪəl ləʊd/ Tải trọng hướng trục
9 Axle load /ˈæksl ləʊd/ Tải trọng lên trục
10 Bag /bæg/ Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
11 Balance beam /ˈbæləns biːm/ Đòn cân; đòn thăng bằng
12 Balancing load /ˈbælənsɪŋ ləʊd/ Tải trọng cân bằng
13 Ballast concrete /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/ Bê tông đá dăm
14 Bar /bɑː/ Thanh cốt thép
15 Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/ Tải trọng cơ bản
16 Braced member /breɪst ˈmɛmbə/ Thanh giằng ngang
17 Bracing beam /ˈbreɪsɪŋ biːm/ Dầm tăng cứng
18 Brake beam /breɪk biːm/ Đòn hãm; cần hãm
19 Brake load /breɪk ləʊd/ Tải trọng hãm
20 Breaking load /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/ Tải trọng phá hủy
21 Concrete surface treatement /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/ Xử lý bề mặt bê tông
22 Concrete thermal treatement /ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/ Xử lý nhiệt cho bê tông
23 Constant along the span /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/ Không thay đổi dọc nhịp
24 Constant load /ˈkɒnstənt ləʊd/ Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
25 Controlling beam /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/ Tia điều khiển
26 Conventional elasticity limit /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/ Giới hạn đàn hồi qui ước
27 Conventional value /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/ Trị số quy ước
28 Convergent beam /kənˈvɜːʤənt biːm/ Chùm hội tụ
29 Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ Tọa độ
30 Copper clad steel /ˈkɒpə klæd stiːl/ Thép mạ đồng
31 Corner connector /ˈkɔːnə kəˈnɛktə/ Neo kiểu thép góc
32 Corroded reinforcement /kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ Cốt thép đã bị rỉ
33 Deck bridge /dɛk brɪʤ/ Cầu có đường xe chạy trên
34 Deck panel /dɛk ˈpænl/ Khối bản mặt cầu đúc sẵn
35 Decompression limit state /diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/ Trạng thái giới hạn mất nén
36 Deep foundation /diːp faʊnˈdeɪʃən/ Móng sâu
37 Definitive evaluation /dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/ Giá trị quyết toán
38 Deflection /dɪˈflɛkʃən/ Độ võng
39 Deflection calculation /dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/ Tính toán độ võng
40 Deformation calculation /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/ Tính toán biến dạng
41 Early strength concrete /ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/ Bê tông hóa cứng nhanh
42 Eccentric load /ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/ Tải trọng lệch tâm
43 Effective depth at the section /ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/ Chiều cao có hiệu
44 Gunned concrete /gʌnd ˈkɒnkriːt/ Bê tông phun
45 Gusset plate /ˈgʌsɪt pleɪt/ Bản nốt, bản tiết điểm
46 Gust load /gʌst ləʊd/ Tải trọng khi gió giật
47 Gypsum concrete /ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/ Bê tông thạch cao
48 Half-beam /hɑːf- biːm/ Dầm nửa
49 Half-lattice girder /hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/ Giàn nửa mắt cáo
50 Hanging beam /ˈhæŋɪŋ biːm/ Dầm treo
51 Radial load /ˈreɪdiəl ləʊd/ Tải trọng hướng kính
52 Radio beam (-frequency) /ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/ Chùm tần số vô tuyến điện
53 Railing load /ˈreɪlɪŋ ləʊd/ Tải trọng lan can
54 Railing /ˈreɪlɪŋ/ Lan can trên cầu
55 Rammed concrete /ræmd ˈkɒnkriːt/ Bê tông đầm
56 Rated load /ˈreɪtɪd ləʊd/ Tải trọng danh nghĩa
57 Spring beam /sprɪŋ biːm/ Dầm đàn hồi
58 Square hollow section /skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/ Thép hình vuông rỗng
59 Stack of bricks /stæk ɒv brɪks/ Đống gạch, chồng gạch
60 Stamped concrete /stæmpt ˈkɒnkriːt/ Bê tông đầm
61 Standard brick /ˈstændəd brɪk/ Gạch tiêu chuẩn
62 Web girder /wɛb ˈgɜːdə/ Giàn lưới thép, dầm đặc
63 Web reinforcement /wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/ Cốt thép trong sườn dầm
64 Welded plate girder /ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/ Dầm bản thép hàn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng

STT Mẫu Câu Nghĩa Tiếng Việt
1 What is the project timeline for this construction? Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu?
2 Can you provide the construction plans and blueprints? Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không?
3 Is there any specific material requirement for this job? Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không?
4 What are the safety measures in place at the construction site? Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng?
5 Could you please explain the budget allocation for this project? Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không?
6 Are there any environmental regulations we need to adhere to? Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không?
7 How often are progress reports expected during construction? Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng?
8 Could you clarify the roles and responsibilities of each team member? Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không?
9 What permits and licenses are required for this construction project? Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này?
10 Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues? Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không?

VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam

Hệ thống đào tạo Anh ngữ uy tín, chất lượng

  • Đối tác chiến lược của các NXB giáo dục toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment,…
  • Đội ngũ giáo viên và trợ giảng gồm hơn 2.700 thầy cô giàu kinh nghiệm, 100% đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • Thiết lập kỷ lục với hơn 183.118 học viên đạt các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, được tin chọn bởi 2.7 triệu gia đình tại Việt Nam và thu hút hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm. 
  • Hệ thống phát triển mạnh mẽ và có mặt tại hơn 78 cơ sở, trải dài khắp các tỉnh thành trong cả nước, bao gồm Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Tây Ninh, Vĩnh Long,…
  • Tự hào là đối tác Platinum – hạng mức CAO NHẤT của British Council. 
  • Được công nhận là “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” từ Tạp chí quốc tế HR Asia.

Khóa học iTalk – Cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng vô cùng quan trọng với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình thăng tiến sự nghiệp. Khóa học iTalk giúp bạn học tập hiệu quả thông qua phương pháp 10 – 90 – 10:

  • Before Class (10 phút): Học viên xem trước tài liệu, học từ vựng và luyện tập phát âm cùng AI qua ứng dụng iTalk Web.
  • In Class (90 phút): Tiếp thu bài mới từ giáo viên, thực hành vận dụng vào ngữ cảnh và tình huống hội thoại.
  • After Class (10 phút): Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập qua các bài đàm thoại tương tác và kiểm tra ngắn hạn để hệ thống hóa kiến thức.

Khóa học iTalk sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện phát âm nhờ sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS. Hệ thống cổng thông tin học tập giúp bạn theo dõi tiến trình học tập, luyện tập từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng 24/7, bất kể bạn ở đâu và bất kỳ lúc nào.

Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề đa dạng, từ công việc, học tập, gia đình… đến các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, kiến trúc, xây dựng,…

Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, chia thành 4 cấp độ (Mỗi cấp độ bao gồm 60 bài học)

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Cấp độ 1
  • 60 bài tiếp theo: A1 (Pre-Intermediate) – Cấp độ 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Cấp độ 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Cấp độ 4

Sau mỗi 60 bài học, học viên sẽ được củng cố kiến thức thông qua các bài kiểm tra để xác định trình độ và chuẩn bị cho các cấp độ tiếp theo.

Hy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng bên trên, các bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hỗ trợ trong công việc và học tập. Chúc các bạn học thật tốt!

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward