Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô mới và đầy đủ nhất

Ngành Ô tô đã và đang có những bước tiến vượt bậc trong những năm gần đây. Việc học tiếng Anh chuyên ngành Ô tô là điều vô cùng cần thiết nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực này. Hãy khám phá ngay bộ từ vựng Anh văn chuyên ngành Ô tô cùng VUS trong bài viết dưới đây bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô bạn cần nhớ

Từ vựng tiếng Anh về các loại Ô tô

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Car /kɑ:/ Ô tô nói chung
2 Van /væn/ Xe tải nhỏ
3 Cab /kæb/ Taxi
4 Tram /træm/ Xe điện
5 Minicab /’minikæb/ Taxi đặt qua tổng đài
6 Caravan /’kærəvæn/ Xe nhà di động
7 Universal /ju:ni’və:sl/ Loại xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài và gắn liền với khoang hành lý
8 Cabriolet /kæbriou’lei/ Xe 2 cửa mui trần
9 Pick-up   Xe bán tải
10 Sedan /si’dæn/ Xe hơi 4 chỗ ngồi, 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
11 Roadster /’roudstə/ Dòng xe hai cửa, mui trần, có 2 chỗ ngồi
12 Concept Car /’kɔnsept kɑ:/ Các mẫu xe trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất, chưa chính thức bán ra thị trường
13 Minivan /’mini væn/ Dòng xe có ca-bin kéo dài và không có cốp sau, có thể có từ 6 – 8 chỗ ngồi

Từ vựng về máy móc và động cơ Ô tô

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Air filter /ɛr ˈfɪltər/ Bộ lọc không khí
2 Alternator /ˈɔltəˌneɪtər/ Máy phát điện ô tô
3 Axle /ˈæksəl/ Trục xe
4 Ball joint /bɔl ʤɔɪnt/ Khớp nối cầu
5 Battery /ˈbætəri/ Ắc quy, bình điện
6 Brake pads /breɪk pædz/ Bố thắng
7 Brake rotor /breɪk ˈroʊtər/ Đĩa phanh
8 Brake system /breɪk ˈsɪstəm/ Hệ thống phanh
9 Camshaft /ˈkæmˌʃæft/ Trục cam
10 Carburetor /ˈkɑrbəˌreɪtər/ Bộ chế hòa khí hay bình xăng con
11 Catalytic converter /kəˈtælɪtɪk kənˈvɜrtər/ Bộ lọc khí thải trên xe ô tô
12 Clutch /klʌʧ/ Bộ ly hợp ô tô
13 Cooling system /ˈkuːlɪŋ ˈsɪstəm/ Hệ thống làm mát
14 Crankcase breather /ˈkræŋkˌkeɪs ˈbriðər/ Hệ thống thông khí hộp trục khuỷu
15 Crankshaft /ˈkræŋkˌʃæft/ Trục khuỷu động cơ đốt trong
16 Distributor /dɪˈstrɪbjʊtər/ Bộ chia điện
17 Drive shaft /draɪv ʃæft/ Trục lái / trục truyền động
18 ECU (Engine Control Unit) /iːsiːˈjuː/ Bộ tổ hợp vi mạch điện tử
19 Engine /ˈɛndʒɪn/ Động cơ
20 Engine block /ˈɛndʒɪn blɑk/ Thân máy hoặc lốc máy
21 Exhaust manifold /ɪgˈzɔst ˈmænɪˌfoʊld/ Cổ góp ống xả
22 Exhaust system /ɪgˈzɔst ˈsɪstəm/ Hệ thống xả
23 Fan belt /fæn bɛlt/ Dây đai kéo quạt
24 Flywheel /ˈflaɪˌwil/ Bánh đà
25 Fuel injector /fjuːəl ˈɪnʤɛktər/ Hệ thống phun xăng điện tử
26 Fuel pump /fjuːəl pʌmp/ Bơm xăng
27 Fuel rail /fjuːəl reɪl/ Đường ống dẫn nhiên liệu đến kim phun
28 Fuel tank /fjuːəl tæŋk/ Bình nhiên liệu
29 Ignition coil /ɪgˈnɪʃən kɔɪl/ Bobin đánh lửa
30 Ignition system /ɪgˈnɪʃən ˈsɪstəm/ Hệ thống đánh lửa
31 Intake manifold /ˈɪnteɪk ˈmænɪˌfoʊld/ Ống nạp
32 Intercooler /ˈɪntərˌkuːlər/ Thiết bị làm mát khí nạp
33 Motor /ˈmoʊtər/ Mô tơ
34 Muffler /ˈmʌflər/ Bộ giảm thanh
35 OBD (On-Board Diagnostics) system /oʊbiːˈdiː/ Hệ thống chẩn đoán trên xe
36 Oil filter /ɔɪl ˈfɪltər/ Lọc dầu động cơ
37 Oil pump /ɔɪl pʌmp/ Bơm dầu
38 Piston /ˈpɪstən/ Pít tông
39 Power steering pump /ˈpaʊər ˈstɪrɪŋ pʌmp/ Bơm trợ lực lái
40 Powertrain /ˈpaʊərˌtreɪn/ Hệ thống truyền động
41 Radiator core /ˈreɪdiˌeɪtər kɔr/ Két nước ô tô
42 Serpentine belt /sɜːrˈpɛntaɪn bɛlt/ Đai truyền động
43 Shock absorber /ʃɑːk əbˈzɜːrbər/ Bộ giảm chấn
44 Solenoid valve /ˈsoʊlənɔɪd veɪv/ Van điện từ
45 Spark plug /spɑːrk plʌɡ/ Bugi ô tô
46 Strut bar/ Sway bar /strʌt bɑːr/ Thanh cân bằng
47 Suspension system /səˈspɛnʃən ˈsɪstəm/ Hệ thống treo
48 Throttle body /ˈθrɑːtl ˈbɑːdi/ Khung van bướm – bộ điều khiển điện tử
49 Tie rod /taɪ rɑd/ Rô tuyn ô tô
50 Timing belt /ˈtaɪmɪŋ bɛlt/ Dây cam
51 Timing chain /ˈtaɪmɪŋ ʧeɪn/ Dây xích truyền động trục cam
52 Traction control system /ˈtrækʃən kənˈtroʊl ˈsɪstəm/ Hệ thống kiểm soát lực kéo
53 Turbocharger /ˈtɜːrboʊˌʧɑːrdʒər/ Bộ tăng áp động cơ
54 Water pump /ˈwɔtər pʌmp/ Bơm nước
55 A/C Condensers /eɪ/siː kənˈdɛnsəz/ Dàn nóng
56 AC System /eɪ-siː ˈsɪstɪm/ Hệ thống điều hòa
57 Adaptive Cruise Control /əˈdæptɪv kruːz kənˈtrəʊl/ Hệ thống kiểm soát hành trình
58 Alternator /ˈɔːltəneɪtə/ Máy phát điện
59 Auto Sensors /ˈɔːtəʊ ˈsɛnsəz/ Các cảm biến trên xe
60 Brakes /breɪks/ Phanh
61 Braking System /ˈbreɪkɪŋ ˈsɪstɪm/ Hệ thống phanh
62 Bumpers /ˈbʌmpəz/ Cản trước
63 Camera System /ˈkæmərə ˈsɪstɪm/ Hệ thống camera
64 Charge Pipe /ʧɑːʤ paɪp/ Ống nạp
65 Closing Velocity Sensor /ˈkləʊzɪŋ vɪˈlɒsɪti ˈsɛnsə/ Cảm biến
66 Cylinder Head /ˈsɪlɪndə hɛd/ Nắp xi lanh
67 Down Pipe /daʊn paɪp/ Ống xả
68 Electrical System /ɪˈlɛktrɪkəl ˈsɪstɪm/ Hệ thống điện
69 Electronic Brake System /ɪlɛkˈtrɒnɪk breɪk ˈsɪstɪm/ Hệ thống phanh điện tử
70 Engine Components /ˈɛnʤɪn kəmˈpəʊnənts/ Linh kiện trong động cơ
71 Exhaust System /ɪgˈzɔːst ˈsɪstɪm/ Hệ thống khí thải
72 Fuel Pressure Regulator /fjʊəl ˈprɛʃə ˈrɛgjʊleɪtə/ Van điều áp nhiên liệu ô tô
73 Fuel Rail /fjʊəl reɪl/ Ống dẫn nhiên liệu
74 Fuel Supply System /fjʊəl səˈplaɪ ˈsɪstɪmm/ Hệ thống cung cấp nhiên liệu
75 Gateway Data Transmitter /ˈgeɪtweɪ ˈdeɪtə trænzˈmɪtə/ Hộp trung tâm
76 Grilles /grɪlz/ Lưới tản nhiệt, lưới thông gió
77 Ignition System /ɪgˈnɪʃən ˈsɪstɪm/ Hệ thống đánh lửa
78 Intake Manifold /ˈɪnteɪk ˈmænɪfəʊld/ld Cổ góp hút, ống góp hút
79 Intake Pipe /ˈɪnteɪk paɪp/ Đường ống nạp
80 Lubrication System /ˌluːbrɪˈkeɪʃən ˈsɪstɪm/ Hệ thống bôi trơn
81 Oil Drain Plug /ɔɪl dreɪn plʌg/ Ốc xả nhớt
82 Pistons /ˈpɪstənz/ Pit tông
83 Pulley /ˈpʊli/ Ròng rọc
84 Radiator Supports /ˈreɪdɪeɪtə səˈpɔːts/ Lưới tản nhiệt
85 Radiators /ˈreɪdɪeɪtəz/ Két nước
86 Reversible Seat Belt Pretensioner /rɪˈvɜːsəbl siːt bɛlt prɪˈtɛnʃənə/ Bộ căng dây đai
87 Seat Control Unit /siːt kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/ Bộ điều khiển ghế ngồi
88 Sensor Cluster /ˈsɛnsə ˈklʌstə/ Cảm biến ly hợp
89 Side Satellites /saɪd ˈsætəlaɪts/ Cảm biến va chạm thân xe
90 Starting System /ˈstɑːtɪŋ ˈsɪstɪm/ Hệ thống khởi động
91 Steering System /ˈstɪərɪŋ ˈsɪstɪm/ Hệ thống lái
92 Step Bumpers /stɛp ˈbʌmpəz/ Cản sau
93 Suspension System /səsˈpɛnʃən ˈsɪstɪm/ Hệ thống treo
94 Transmission System /trænzˈmɪʃən ˈsɪstɪm/ Hệ thống hộp số
95 Valve Cover /vælv ˈkʌvə/ Nắp van, nắp xupap
96 Valve Spring /vælv sprɪŋ/ Lò xo van
97 Valves /vælvz/ Van
98 Water Pump /ˈwɔːtə pʌmp/ Bơm nước

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô – Nội thất xe

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Fuel gauge /fjuːl ɡeɪdʒ/ Đồng hồ mức nhiên liệu
2 Gas tank /ɡæs tæŋk/ Bình xăng
3 Gear lever/ gear shift /ɡɪr ˈlɛvər/ /ɡɪr ʃɪft/ Cần sang số
4 Glove compartment/ Glove box /ɡlʌv kəmˈpɑrtmənt/ /ɡlʌv bɒks/ Ngăn chứa đồ
5 GPS /dʒiː piː ɛs/ Định vị toàn cầu
6 Headliner /ˈhɛdˌlaɪnər/ Trần xe
7 Headrest /ˈhɛdrɛst/ Tựa đầu
8 Heater /ˈhitər/ Máy sưởi
9 Horn /hɔrn/ Còi
10 Ignition /ɪɡˈnɪʃən/ Ổ khóa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô – Ngoại thất xe

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Rearview camera /rɪrˈvjuː ˈkæmərə/ Camera lùi
2 Roof /ruːf/ Mui xe, nóc xe
3 Roof racks /ruːf ræks/ Giá nóc xe
4 Roof rails /ruːf reɪlz/ Thanh đỡ mui xe
5 Roof spoiler /ruːf ˈspɔɪlər/ Cánh gió
6 Side mirror /saɪd ˈmɪrər/ Gương chiếu hậu
7 Side panel /saɪd ˈpænəl/ Ốp bên
8 Side skirt /saɪd skɜːrt/ Váy bên
9 Skid plates /skɪd pleɪts/ Bọc gầm
10 Spoiler /ˈspɔɪlər/ Cánh lướt gió
11 Step bumper /stɛp ˈbʌmpər/ Cản sau
12 Stop light /stɒp laɪt/ Đèn thắng khi xe dừng
13 Sunroof /ˈsʌnruːf/ Cửa sổ trời
14 Tailgate trunk lid /ˈteɪlˌɡeɪt trʌŋk lɪd/ Cửa cốp sau
15 Taillights /ˈteɪlˌlaɪts/ Đèn sau
16 Tires /ˈtaɪərz/ Lốp xe
17 Trunk light /trʌŋk laɪt/ Đèn soi cốp xe
18 Turn signals /tɜrn ˈsɪɡnəlz/ Hệ thống đèn xi nhan
19 Headlights /ˈhɛdlaɪts/ Đèn pha của ôtô, đèn đầu xe
20 Mirrors /ˈmɪrəz/ Gương chiếu hậu
21 Tail Lights /teɪl laɪts/ Đèn sau

Từ viết tắt và thuật ngữ chuyên ngành Ô tô

STT Từ viết tắt Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 VVT Variable Valve Timing Hệ thống điều khiển van biến thiên
2 TPMS Tire Pressure Monitoring System Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
3 TCM Transmission Control Module Hộp điều khiển hộp số
4 RPM Revolutions Per Minute Đồng hồ vòng tua
5 PDC Park Distance Control Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
6 OHC Overhead Camshaft Cơ cấu phối khí trục cam trên đỉnh
7 OBD On-Board Diagnostics Hệ thống chẩn đoán lỗi
8 MAF Mass Air Flow Cảm biến đo lưu lượng khí nạp
9 LSD Limited Slip Differential Bộ vi sai hạn chế trượt
10 HUD Heads-Up Display Hệ thống hiển thị trên kính chắn gió
11 GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu
12 ESC Electronic Stability Control Hệ thống cân bằng điện tử
13 EPS Electronic Power Steering Hệ thống lái trợ lực điện
14 ECU Engine Control Unit Bộ tổ hợp vi mạch điện tử
15 EBD Electronic Brake force Distribution Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
16 DTC Diagnostic Trouble Code Mã sự cố chẩn đoán
17 AWD All-Wheel Drive Dẫn động tất cả các bánh
18 ASR Anti-Slip Regulation Hệ thống chống trơn trượt
19 AC Air Conditioning Hệ thống điều hòa không khí
20 ABS Anti-lock Brake System Hệ thống chống bó phanh

Đánh bay nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với khóa học iTalk

Tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản iTalk thế hệ mới tại Anh Văn Hội Việt Mỹ, bạn sẽ được:

  • Linh hoạt trong việc quản lý quá trình học tập. Bạn có thể tham gia các lớp học online hay offline tùy theo lịch học và làm việc của bạn.
  • Có được sự cân bằng giữa việc học, công việc và cuộc sống cá nhân.
  • Nâng cao động lực học bằng cách tập trung vào các chủ đề bạn yêu thích và thực hành chúng ngay trên lớp.

Lộ trình được thiết kế toàn diện, dành riêng cho người bận rộn

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản iTalk tuân theo khung chuẩn Cambridge, được chia thành các cấp độ dựa trên khung tham chiếu năng lực Anh ngữ Cambridge. Mỗi cấp độ đều bao gồm 60 chủ đề khác nhau, và sau mỗi chuỗi 60 chủ đề, học viên sẽ tham gia vào các bài kiểm tra ngắn (Assessment) để đánh giá kiến thức.

  • Cấp độ 1 (Level 1): Học viên sẽ phát triển khả năng hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản, có thể tự tin giới thiệu bản thân, mô tả các hoạt động, sở thích, thực đơn ẩm thực, ngoại hình, tính cách và tình trạng sức khỏe của mình và người xung quanh.
  • Cấp độ 2 (Level 2): Học viên tiến xa hơn bằng cách hiểu và áp dụng các cấu trúc câu thường gặp trong việc mua sắm, học tập và làm việc. Có khả năng mô tả, kể lại câu chuyện và tình huống trong cuộc sống hàng ngày.
  • Cấp độ 3 (Level 3): Cấp độ này đòi hỏi học viên hiểu sâu hơn và biểu đạt một cách rõ ràng, linh hoạt trong các tình huống hàng ngày. Họ có khả năng mô tả kinh nghiệm, sự kiện và trình bày ý kiến trong cuộc phỏng vấn và các cuộc đàm phán chuyên môn.
  • Cấp độ 4 (Level 4): Học viên tham gia vào các cuộc thảo luận về các vấn đề chuyên môn quen thuộc, biểu đạt quan điểm một cách rõ ràng thông qua lập luận và giải thích liên quan.

Tổng cộng, khóa học gồm 240 bài học, được chia thành 4 cấp độ, bắt đầu từ cấp độ Elementary (A1+) ở 60 bài đầu tiên và tiến đến cấp độ Intermediate Plus (B1+) ở 60 bài cuối cùng.

Các giá trị đặc biệt mà khóa học iTalk mang lại cho học viên

  • Hiệu quả Tối ưu hóa (FIT): Quá trình học tập được tinh giản để tiết kiệm thời gian và năng lượng.
  • Tính linh hoạt (Flexibility): Lựa chọn học offline tại trung tâm hoặc trực tuyến tại nhà.
  • Hỗ trợ công nghệ tích hợp (Integrated Tech Support): Sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để cải thiện phát âm.

VUS và hành trình khơi mở tương lai tươi sáng

Thông qua chương trình đào tạo giáo dục đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế NEAS, Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS hướng đến việc truyền đạt thông điệp “Khơi mở tương lai tươi sáng” đến từng học viên.

  • Hơn 26 năm hoạt động tích cực trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh và giáo dục đào tạo.
  • Kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế IELTS, PTE… với 183,118 học viên.
  • Đội ngũ hơn 2,700 giáo viên và trợ giảng có năng lực sư phạm cao, mang đến trải nghiệm học tập toàn diện.
  • Hợp tác chiến lược với các tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning,…
  • 100% giáo viên tại VUS đạt chứng chỉ chất lượng quốc tế TESOL, CELTA, hoặc tương đương TELF.
  • VUS có gần 80 cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS toàn cầu.
  • Luôn cập nhật xu hướng thi quốc tế thông qua các hội thảo quốc tế hàng năm với sự đóng góp của các chuyên gia đầu ngành từ Oxford University Press, Cambridge.
  • VUS là đối tác chiến lược hạng mức Platinum của British Council (Hội Đồng Anh).

Vậy là VUS đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô thông dụng một cách chi tiết và được phân loại rõ ràng. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward