Tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp

Tiếng Anh giao tiếp

Bạn đi làm bận rộn và khó sắp xếp được lịch học, bạn có kế hoạch du lịch nước ngoài hoặc muốn nâng trình để thích nghi môi trường công ty đa quốc gia, tất cả điều này iTalk VUS sẽ giúp bạn giải quyết trong một nốt nhạc.

125+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất

Marketing là lĩnh vực đòi hỏi sự nhạy bén, cập nhật xu hướng và có tính hội nhập quốc tế cao. Vậy nên giỏi tiếng Anh chuyên ngành Marketing là điều kiện rất cần thiết nếu muốn tiến xa trong ngành này. Để có thể thành thạo trong quá trình giao tiếp, bạn cần trau dồi vốn từ vựng nhất định. Sau đây, VUS xin chia sẻ danh sách hơn 125 từ vựng tiếng Anh ngành Marketing thông dụng nhất hỗ trợ cho quá trình học của bạn.

Tiếng Anh chuyên ngành Marketing quan trọng như thế nào trong từng lĩnh vực?

Do tính linh hoạt và đa dạng của lĩnh vực Marketing, việc sử dụng từ vựng và cấu trúc câu phải phụ thuộc vào mục đích và bối cảnh cụ thể. Có một số vị trí trong ngành Marketing đòi hỏi sử dụng tiếng Anh như sau:

Viết đơn xin việc và thư xin việc chuyên ngành Marketing

Đơn xin việc (Resume) và thư xin việc (Cover letter) là cách thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ và hiểu biết của bạn về lĩnh vực Marketing. Vì vậy, từ giai đoạn viết đơn xin việc, bạn cần phải thể hiện khả năng sử dụng Anh văn chuyên ngành Marketing để tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Vị trí hoạch định chiến lược truyền thông (Marketing Planner)

Vị trí này thường yêu cầu kinh nghiệm và ứng viên phải có kiến thức sâu về ngành, tầm nhìn xa, và khả năng lập kế hoạch. Do đó, ứng viên cho vị trí này cần có trình độ tiếng Anh ở mức cao. Bạn phải đủ khả năng tiếng Anh để đọc và hiểu các xu hướng Marketing toàn cầu đang diễn ra và nghiên cứu các trường hợp thành công trong chiến dịch Marketing.

Chuyên viên sáng tạo nội dung (Content Marketing/ Marketing Writer)

Vị trí này thường là lựa chọn khởi đầu cho hầu hết Marketer. Đặc trưng của công việc này là sự tinh tế trong sử dụng ngôn ngữ. Các Content Writer cần thể hiện khả năng sáng tạo và linh hoạt trong từ vựng, cùng với sự nhạy bén khi viết trên nhiều nền tảng truyền thông khác nhau. Bạn hoàn toàn có thể ứng dụng tiếng Anh chuyên ngành Marketing và kết hợp với việc tạo ra các slogan độc đáo và yếu tố chơi chữ trong công việc hàng ngày.

Nhân viên quảng cáo (Marketing Advertising)

Vị trí này đòi hỏi kiến thức về lập kế hoạch và thực hiện chiến dịch quảng cáo trên các nền tảng mạng xã hội, tập trung nhiều hơn vào khía cạnh kỹ thuật so với ngôn ngữ, khác với vị trí Content Writer. Do đó, trong công việc hàng ngày, bạn sẽ phải quen thuộc với các thuật ngữ trong lĩnh vực như phân tích dữ liệu trên Google Analytics, Facebook Insights,…

Chuyên viên Marketing (Marketing Executive)

Vị trí này thường yêu cầu kinh nghiệm và kiến thức tiếng anh ngành Marketing chẳng hạn như sáng tạo nội dung (Content Writer), tổ chức sự kiện truyền thông (Marketing Event), hoặc thậm chí là đề xuất ý tưởng xây dựng chiến dịch truyền thông (Marketing Campaign). Chuyên viên Marketing có sự hiểu biết rộng về nhiều lĩnh vực trong ngành Marketing, vì vậy, bạn cũng cần trang bị kiến thức tiếng Anh chuyên ngành với độ chi tiết và sâu rộng cần thiết.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/ Quảng cáo
2 Advertising Agency /ˈædvərˌtaɪzɪŋ ˈeɪdʒənsi/ Công ty quảng cáo
3 Brand awareness /brænd əˈwɛər.nəs/ Nhận thức thương hiệu
4 Brand equity /brænd ˈɛkwɪti/ Tài sản thương hiệu
5 Brand identity /brænd aɪˈdɛntɪti/ Nhận diện thương hiệu
6 Brand image /brænd ˈɪm.ɪdʒ/ Hình ảnh thương hiệu
7 Brand loyalty /brænd ˈlɔɪəlti/ Sự trung thành với thương hiệu
8 Brand positioning /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/ Định vị thương hiệu
9 Brand preference /brænd ˈprɛfərəns/ Sự yêu thích dành cho thương hiệu
10 Buyer persona /ˈbaɪ.ər pərˈsoʊ.nə/ Chân dung khách hàng
11 Campaign /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch
12 Campaign reach /kæmˈpeɪn riːʧ/ Độ tiếp cận đến khách hàng của chiến dịch
13 Cash discount /kæʃ ˈdɪsˌkaʊnt/ Chiết khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt
14 Channel level /ˈtʃænəl ˈlɛvl/ Cấp kênh (phân loại kênh)
15 Channel management /ˈtʃænəl ˈmænɪdʒmənt/ Quản trị kênh
16 Communication channel /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈtʃænəl/ Kênh truyền thông
17 Consumer location /kənˈsjuːmər loʊˈkeɪʃən/ Vị trí người dùng
18 Contextual marketing /kənˈtɛk.stʃu.əl ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị theo ngữ cảnh
19 Conversational marketing /ˌkɑːn.vəˈseɪ.ʃən.əl ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị đàm thoại
20 Coverage /ˈkʌvərɪdʒ/ Độ che phủ (của kênh)
21 Customer-segment pricing /ˈkʌstəmər ˈsɛgmənt ˈpraɪsɪŋ/ Định giá theo phân khúc khách hàng
22 Demand generation /dɪˈmænd ˌdʒɛn.əˈreɪ.ʃən/ Tạo nhu cầu
23 Demographic environment /ˌdɛməˈɡræfɪk ɪnˈvaɪrənmənt/ Mỗi trường nhân khẩu học
24 Digital marketing /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị kỹ thuật số
25 Direct marketing /dɪˈrɛkt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị trực tiếp
26 Distribution channel /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænəl/ Kênh phân phối
27 E-commerce /ˈiːˌkɒmɜrs/ Thương mại điện tử
28 E-marketing /iː ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ Marketing điện tử
29 Early adopter /ˈɜːrli əˈdɒptər/ Nhóm khách hàng thích nghi nhanh
30 Economic environment /ˌiːkəˈnɒmɪk ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường kinh tế
31 End-user /ɛnd ˈjuː.zər/ Khách hàng – người sử dụng cuối cùng
32 Exclusive distribution /ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ Phân phối độc quyền
33 Franchising /ˈfræntʃaɪzɪŋ/ Nhượng quyền kinh doanh
34 Ideal customer profile (ICP) /aɪˈdiːl ˈkʌs.tə.mər ˈproʊ.faɪl/ Hồ sơ khách hàng lý tưởng
35 Lead nurturing /liːd ˈnɜːr.tʃər.ɪŋ/ Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
36 Market niche /ˈmɑːr.kɪt nɪtʃ/ Thị trường ngách
37 Market research /ˈmɑːr.kɪt rɪˈsɜːrtʃ/ Nghiên cứu thị trường
38 Market share /ˈmɑːr.kɪt ʃɛər/ Thị phần
39 Market size /ˈmɑːrkɪt saɪz/ Quy mô thị trường
40 Marketing Collateral /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ kəˈlæt.ər.əl/ Công cụ hỗ trợ tiếp thị
41 Marketing mix /ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/ Marketing hỗn hợp
42 Marketing Objective /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ əˈbʤɛk.tɪv/ Mục tiêu của việc tiếp thị
43 Marketing strategy /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi/ Chiến lược Marketing
44 Performance management /pərˈfɔːr.məns ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Quản lý hiệu suất
45 Personal selling /ˈpɜrsənəl ˈsɛlɪŋ/ Bán hàng cá nhân
46 Price boom /praɪs buːm/ Mức giá tăng vọt
47 Price cut /praɪs kʌt/ Sự giảm giá, hạ giá
48 Price hike /praɪs haɪk/ Giá cả leo thang
49 Price leader /praɪs ˈliːdər/ Người chỉ đạo giá
50 Price tag /praɪs tæg/ Nhãn ghi giá
51 Price war /praɪs wɔːr/ Cuộc chiến giá cả
52 Product catalog/ mix/ portfolio /ˈprɒdʌkt ˈkætəlɒg/mɪks/pɔːtˈfəʊlioʊ/ Danh mục sản phẩm
53 Product life cycle /ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkəl/ Vòng đời sản phẩm
54 Product placement /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/ Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí
55 Product positioning /ˈprɒdʌkt pəˈzɪʃənɪŋ/ Định vị sản phẩm
56 Product range/line /ˈprɒdʌkt reɪnʤ/laɪn/ Dòng sản phẩm
57 Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ công chúng

Từ vựng về Content Marketing

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Affiliate marketing /əˈfɪliət ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị liên kết
2 Alt-text /ælt tɛkst/ Văn bản thay thế
3 Anchor text /ˈæŋkər tɛkst/ Văn bản neo
4 Article Marketing /ˈɑːtɪkl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị thông qua các bài báo
5 Blog article /blɒg ˈɑːrtɪkl/ Bài blog
6 Celebrity-Driven Content /səˈlɛbrəti ˈdrɪvn ˈkɒntɛnt/ Nội dung hướng đến người nổi tiếng
7 Conversions /kənˈvɜːrʒənz/ Chuyển đổi
8 Copyright /ˈkɒpiraɪt/ Quyền tác giả
9 Dimensions /dɪˈmɛnʃənz/ Kích thước quảng cáo
10 Domain authority /dəˈmeɪn ɔːˈθɒrɪti/ Điểm xếp hạng website
11 Dynamic content /daɪˈnæmɪk ˈkɒntɛnt/ Nội dung động
12 Editing /ˈɛdɪtɪŋ/ Chỉnh sửa bài viết
13 Google Analytics /ˈɡuːɡəl ˌænəˈlɪtɪks/ Công cụ phân tích website
14 Heading/subheading /ˈhɛdɪŋ/ˈsʌbhɛdɪŋ/ Tiêu đề chính/tiêu đề phụ
15 Hyperlink /ˈhaɪpərlɪŋk/ Siêu liên kết
16 Influencers /ˈɪnfluənsərz/ Người có tầm ảnh hưởng
17 Infographic /ˌɪnfəˈɡræfɪk/ Đồ hoạ thông tin
18 Leads/lead generation /liːdz/ Xây dựng khách hàng tiềm năng
19 Marketing funnel /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈfʌnəl/ Phễu tiếp thị
20 Marketing plan /ˈmɑːrkɪtɪŋ plæn/ Kế hoạch tiếp thị
21 Marketing strategy /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi/ Chiến lược tiếp thị
22 Metadata /ˈmɛtədeɪtə/ Siêu dữ liệu
23 Native Advertising /ˈneɪtɪv ˈædvərtaɪzɪŋ/ Quảng cáo hiển thị tự nhiên
24 Persona /pərˈsoʊnə/ Chân dung khách hàng
25 Plagiarism /ˈpleɪʤərɪzəm/ Đạo văn
26 Proofreading /ˈpruːfˌriːdɪŋ/ Đọc kiểm
27 Schedule/publish /ˈʃɛdjuːl/ˈpʌblɪʃ/ Lịch đăng bài
28 Title tag /ˈtaɪtl tæg/ Thẻ tiêu đề
29 Traffic /ˈtræfɪk/ Lưu lượng truy cập

Từ vựng về Digital Marketing

STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 Average Position Chỉ số trung bình
2 Big data Dữ liệu lớn
3 Bounce rate Tỷ lệ thoát trang
4 Call To Action Kêu gọi hành động
5 Chat Bot Ứng dụng được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI)
6 Competitive Analysis Phân tích cạnh tranh
7 Conversion rate Tỷ lệ chuyển đổi
8 Customer acquisition Thu hút khách hàng
9 Digital Marketing Advertising Quảng cáo tiếp thị kỹ thuật số
10 Digital Marketing Automation Tự động hoá tiếp thị kỹ thuật số
11 Digital Marketing Campaigns Chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số
12 Digital Marketing Channels Kênh tiếp thị kỹ thuật số
13 Digital Marketing Report Báo cáo tiếp thị kỹ thuật số
14 Digital Marketing Strategie Chiến lược tiếp thị kỹ thuật số
15 Digital Marketing Tools Công cụ trong tiếp thị kỹ thuật số
16 Direct Traffic Lượng truy cập trực tiếp
17 Email Blast Gửi thông điệp qua email
18 Impression Số lần hiển thị
19 Keywords Từ khoá
20 Marketing analytics Phân tích dữ liệu Marketing
21 Pull marketing Chiến lược kéo
22 Push marketing Chiến lược đẩy
23 Search Engine Optimization (SEO) Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
24 Social Media Kênh truyền thông mạng xã hội

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các vị trí trong Marketing

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Brand Ambassador brænd ˌæmˈbæsədər Đại sứ thương hiệu
2 Copywriter ˈkɒpiˌraɪtər Người viết nội dung
3 Social Media Manager ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmænɪdʒər Quản lý truyền thông mạng xã hội
4 Marketing Manager ˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər Người quản lý bộ phận Marketing
5 Marketing Coordinator ˈmɑrkɪtɪŋ koʊˈɔrdɪˌneɪtər Điều phối viên Marketing
6 Marketing Specialist ˈmɑrkɪtɪŋ ˈspɛʃəlɪst Chuyên gia hoạch định chiến lược, kế hoạch tiếp thị và chiến dịch bán hàng
7 Marketing Consultant ˈmɑrkɪtɪŋ kənˈsʌltənt Chuyên viên tư vấn chiến lược Marketing
8 Marketing Assistant ˈmɑrkɪtɪŋ əˈsɪs.tənt Trợ lý Marketing
9 Chief Marketing Officer ʧiːf ˈmɑrkɪtɪŋ ˈɔfɪsər Giám đốc Marketing
10 Marketing Analyst ˈmɑrkɪtɪŋ ˈænəˌlɪst Nhân viên phân tích thị trường
11 Brand Manager brænd ˈmænɪdʒər Nhà quản lý thương hiệu
12 Digital Marketing Manager ˈdɪdʒɪtl ˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər Người chịu trách nhiệm lên kế hoạch và giám sát hiệu quả hoạt động truyền thông số
13 Product Marketing Manager ˈprɒdʌkt ˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər Quản lý sản phẩm
14 Public Relations Specialist ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪst Chuyên viên quan hệ công chúng
15 SEO Specialist ˈes i oʊ ˈspɛʃəlɪst Chuyên viên SEO
16 Creative Director kriˈeɪtɪv dɪˈrɛktər Giám đốc sáng tạo

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Marketing

STT Thuật ngữ Dịch nghĩa
1 Auction-type pricing Định giá trên cơ sở đấu giá
2 By-product pricing Định giá sản phẩm thứ cấp
3 Captive-product pricing Định giá sản phẩm bắt buộc
4 Customer-segment pricing Định giá theo phân khúc khách hàng
5 Door-to-door sales Bán hàng đến tận nhà
6 Long-run Average Cost – LAC Chi phí trung bình trong dài hạn
7 Marketing decision support system Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
8 Marketing information system Hệ thống thông tin tiếp thị
9 Mass-customization marketing Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
10 MRO-Maintenance Repair Operating Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
11 OEM – Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị gốc
12 Political-legal environment Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
13 Product-building pricing Định giá trọn gói
14 Research and Development (R & D) Nguyên cứu và phát triển
15 Short-run Average Cost –SAC Chi phí trung bình trong ngắn hạn
16 Social –cultural environment Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
17 The order-to-payment cycle Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

Bứt phá cùng khóa học iTalk – Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Cuộc sống bận rộn khiến chúng ta hay bị mệt mỏi, mất năng lượng, dần mất đi sự hứng thú trong việc học tập và phát triển các kỹ năng quan trọng, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành.

Việc tự mày mò, tự học và tự sửa lỗi có thể khiến bạn cảm thấy chán nản. Dần dần các mục tiêu trở nên xa vời và khó khăn hơn.Thấu hiểu những vấn đề đó, VUS đã thiết kế khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk – giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh một cách linh hoạt và dễ dàng.

Hơn 365 chủ đề học đa dạng và gần gũi

Với hơn 365 chủ đề trong thư viện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS cung cấp nhiều lựa chọn học phù hợp với mục tiêu và sở thích của từng người, bao gồm tiếng Anh chuyên ngành, giao tiếp công việc, đối thoại hàng ngày, gặp gỡ đối tác, phỏng vấn xin việc,… Bạn có thể học tiếng Anh chuyên ngành Marketing một cách hiệu quả và nhiều hơn thế nữa.

Đa dạng về chủ đề mang đến cho bạn sự linh hoạt và lựa chọn đáng kể trong việc lập kế hoạch học tập. Điều này giúp bạn có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức mà bạn cần phát triển, từ đó tạo ra một trải nghiệm học tập cá nhân hóa và hiệu quả.

Học tập chủ động – Inquiry-based learning

Quá trình học tập thông qua ba bước cơ bản, theo tiêu chuẩn quốc tế:

  • Presentation (Giới thiệu): Trong bước này, học viên sẽ được cung cấp tài liệu học mới, bao gồm từ vựng và cụm từ. Giáo viên sẽ tiến hành phân tích các tình huống thực tế phổ biến liên quan đến nội dung học.
  • Practice (Thực hành): Bước này đòi hỏi học viên tham gia vào việc thực hành bằng cách đóng vai và tiếp xúc với các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học. Điều này giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự tin.
  • Produce (Áp dụng): Sau khi đã thực hành, học viên sẽ tự tin hơn trong việc ứng dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học 10 – 90 – 10 tạo ra sự đơn giản và hiệu quả trong các buổi học:

  • 10 phút (Trước buổi học): Trước khi buổi học bắt đầu, học viên có thể xem trước tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn bằng sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • 90 phút (Trong buổi học): Buổi học kéo dài 90 phút và tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động thực tế liên quan đến Anh ngữ. Công nghệ cao được tích hợp vào buổi học với sự hỗ trợ từ iTalk Web – Môi trường học tập trực tuyến độc quyền cho học viên VUS.
  • 10 phút (Sau buổi học): Sau buổi học, học viên có thể củng cố từ vựng và kỹ năng giao tiếp bằng cách sử dụng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại, đóng vai, và thực hiện các bài kiểm tra ngắn nhằm ghi nhớ sâu kiến thức.

Lộ trình học thăng tiến tại iTalk 

Chương trình học tại iTalk được chia thành bốn Level chính, mỗi Level gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

VUS – Người bạn đồng hành trên lộ trình thăng tiến sự nghiệp

Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS vô cùng tự hào về những thành tựu đạt được kể từ khi thành lập và phát triển:

  • 2700+ giáo viên tại VUS đều có các chứng chỉ giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
  • VUS hiện có hơn 78 cơ sở đào tạo được công nhận theo chuẩn NEAS trải rộng khắp 18 tỉnh và thành phố lớn tại Việt Nam.
  • Kỷ lục số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế như IELTS, PET,… với con số ấn tượng là 180.918 học viên.
  • Tích hợp những công nghệ mới nhất vào quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
  • Kiểm định và đánh giá chất lượng giảng dạy quốc tế hàng năm bởi tổ chức NEAS.
  • Hợp tác với nhiều tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press,
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ là bệ phóng nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
  • Là đối tác chiến lược hạng Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh. Đồng thời đạt hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment.

Với những giải thưởng và thành tích đạt được trong gần 30 năm, VUS đã trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Anh hàng đầu và uy tín nhất tại Việt Nam.

Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Marketing không phải là việc dễ dàng nếu bạn thiếu quyết tâm và sự kiên trì. Hãy nhớ rằng tiếng Anh không chỉ là công cụ học tập, mà còn là một phần quan trọng của sự nghiệp trong lĩnh vực Marketing. Vì vậy, hãy sử dụng danh sách từ vựng và phương pháp học tập một cách thông minh để thúc đẩy sự phát triển của bạn và đạt được nhiều thành công trong tương lai.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward