Học tiếng Anh cùng bé
Học tiếng Anh cùng bé

Học tiếng Anh cùng bé

Blog Học Tiếng Anh Cùng Bé mang đến phương pháp học tập vui nhộn và sáng tạo cho trẻ. Các bài viết chia sẻ kinh nghiệm dạy tiếng Anh, từ phát âm đến rèn luyện phản xạ, giúp trẻ yêu thích và tiến bộ nhanh chóng trong việc học tiếng Anh.

Bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé tiểu học

Các bài văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé tiểu học

Bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé tiểu học

Phụ huynh muốn hướng dẫn cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé mà không biết bắt đầu từ đâu? Một bài văn hoàn chỉnh trong tiếng Anh có cấu trúc thế nào? Hay phụ huynh đang không biết cần chuẩn bị những kiến thức gì để bé tự tin giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh? Hãy cùng VUS tìm hiểu cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé qua bài viết sau.

Các kiến thức tiếng Anh về gia đình bé cần nắm

Cấu trúc và các mẫu câu về giới thiệu gia đình

Mở bài: Giới thiệu ngắn gọn về gia đình

  • My family has 4 members. They are my father, my mother, my sister, and me. (Gia đình của tôi có 4 người. Đó là bố tôi, mẹ tôi, chị tôi và tôi)
  • There are 3 people in my family. I’m the only child. (Gia đình của tôi có 3 người. Tôi là con một)

Thân bài: Miêu tả về về ngoại hình, tính cách và nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình.

  • My father is a farmer. He is very hard-working. (Bố của tôi là một nông dân. Ông ấy làm việc rất chăm chỉ)
  • My mother has long hair. She is so beautiful. (Mẹ của tôi có mái tóc dài. Cô ấy rất xinh đẹp)
  • My brother is a dancer. He loves music. (Anh trai của tôi là một vũ công. Anh ấy rất yêu âm nhạc)

Kết bài: Nêu cảm nhận về gia đình

  • We always take care of each other. I love everyone in my family. (Chúng tôi luôn chăm sóc lẫn nhau. Tôi yêu tất cả mọi người trong gia đình tôi)
  • I will be a good child to make my parents happy. (Tôi sẽ là một đứa con tốt để làm bố mẹ vui.)

Từ vựng về chủ đề gia đình

Để hoàn thành một bài giới thiệu cơ bản thông qua hình thức nói hoặc viết, bé phải được trang bị những kiến thức nền tả ng. Các kiến thức này bao gồm từ vựng, cấu trúc câucách kết hợp chúng để tạo nên những đoạn văn về gia đình.

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

STT

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa

1

Aunt

Noun

/ɑːnt/

Cô/dì/thím/mợ/bác gái

2

Brother

Noun

/ˈbrʌðər/

Anh/em trai

3

Child

Noun

/tʃaɪld/

Con cái

4

Cousin

Noun

/ˈkʌzn/

Anh/chị/em họ

5

Daughter

Noun

/ˈdɔːtə(r)/

Con gái

6

Father

Noun

/ˈfɑːðə(r)/

Bố

7

Grandfather

Noun

/ˈɡrænfɑːðə(r)/

Ông

8

Grandmother

Noun

/ˈɡrænmʌðə(r)/

9

Mother

Noun

/ˈmʌðə(r)/

Mẹ

10

Nephew

Noun

/ˈnefjuː/

Cháu trai

11

Niece

Noun

/niːs/

Cháu gái

12

Parents

Noun

/ˈpeərənt/

Cha mẹ

13

Sibling

Noun

/ˈsɪblɪŋ/

Anh/chị/em ruột

14

Sister

Noun

/’sɪs.tər/

Chị/em gái

15

Son

Noun

/sʌn/

Con trai

16

Uncle

Noun

/ˈʌŋkl/

Cậu/chú/bác trai

17

Generation

Noun

/ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/

Thế hệ

Từ vựng mô tả ngoại hình

STT

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa

1

Straight hair

Noun

/streɪt heər/

Tóc thẳng

2

Curly hair

Noun

/ˈkɜː.li /heər//

Tóc xoăn

3

Bob

Noun

/bɒb/

Tóc ngắn quá vai

4

Blonde

Noun

/blɒnd/

Tóc màu vàng

5

Long

Adjective

/lɒŋ/

Dài

6

Short

Adjective

/ʃɔːt

Ngắn, thấp

7

Tall

Adjective

/tɔːl/

Cao

8

Fat

Adjective

/fæt/

Béo

9

Thin

Adjective

/θɪn/

Gầy

10

Young

Adjective

/jʌŋ/

Trẻ tuổi

11

Old

Adjective

/əʊld/

Già

12

Pretty

Adjective

/ˈprɪt.i/

Xinh xắn

13

Beautiful

Adjective

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

Xinh đẹp

14

Handsome

Adjective

/ˈhæn.səm/

Đẹp trai

15

Good-looking

Adjective

/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/

Ưa nhìn

16

Light skin

Noun

/laɪt skɪn/

Da sáng

17

Dark skin

Noun

/dɑːk skɪn/

Da tối

18

Beard

Noun

/bɪəd/

Râu

19

Famous

Adjective

/ˈfeɪ.məs/

Nổi tiếng

Từ vựng mô tả tính cách

  

STT

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa

1

Generous

Adjective

/’dʒenərəs/:

Rộng lượng

2

Clever

Adjective

/’klevə/

Khéo léo

3

Creative

Adjective

/kri:’eitiv/

Sáng tạo

4

Humble

Adjective

/’hʌmbl/

Khiêm tốn

5

Good

Adjective

/gʊd/

Tốt, giỏi

6

Gentle

Adjective

/’dʒentl/

Hiền lành

7

Friendly

Adjective

/’frendli/

Gần gũi

8

Honest

Adjective

/’ɔnist/

Thật thà

9

Lovely

Adjective

/ˈlʌvli/

Đáng yêu

10

Obedient

Adjective

/oʊˈbidiənt/

Ngoan ngoãn

11

Optimistic

Adjective

/ˌɑptəˈmɪstɪk/

Lạc quan

12

Lazy

Adjective

/ˈleɪzi/

Lười biếng

Từ vựng về nghề nghiệp

STT

Từ vựng Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa

1

Doctor

Noun

/ˈdɒktər/

Bác sĩ

2

Dentist

Noun

/ˈdentɪst/

Nha sĩ

3

Cashier

Noun

/kæʃˈɪər/

Thu ngân

4

Teacher

Noun

/ˈtiːtʃər/

Giáo viên

5

Baker

Noun

/ˈbeɪkər/

Thợ làm bánh

6

Singer

Noun

/ˈsɪŋər/

Ca sĩ

7

Actor

Noun

/ˈæktər/

Diễn viên

8

Nurse

Noun

/nɜːs/

Y tá

9

Policeman

Noun

/pəˈliːs.mən

Cảnh sát

10

Dancer

Noun

/ˈdænsər/

Vũ công

11

Farmer

Noun

/ˈfɑːmər/

Nông dân

Các bài văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé

Dưới đây là các bài văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé có dịch nghĩa, phụ huynh có thể tham khảo để hỗ trợ bé ôn tập bài tốt hơn.

Đoạn văn chi tiết

Viết về gia đình bằng tiếng Anh ngắn gọn cho học sinh lớp 1

There are 3 people in my family. I’m the only child in the family. My father is 38 years old and my mother is 35 years old. They are all teachers. My parents are very friendly. So my friends really like them. I also love my parents very much.

Dịch nghĩa

Gia đình chúng tôi chỉ có 3 người. Tôi là con một. Bố tôi 38 tuổi và mẹ tôi 35 tuổi. Họ đều là giáo viên. Bố mẹ tôi rất thân thiện. Vì vậy bạn bè của tôi rất thích họ. Tôi cũng yêu bố mẹ rất nhiều.

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 2

I live in a large family. We have many generations living together. They are grandparents, parents, brother, sister and me. My grandparents have gray hair. They are very old. My parents are healthy and happy. My brother, sister and I are all in primary school. We are always hard-working and obedient to keep our parents and grandparents happy.

Dịch nghĩa

Tôi sống trong một đại gia đình. Chúng tôi có nhiều thế hệ sống cùng nhau. Đó là ông bà, bố mẹ, anh, chị và tôi. Ông bà tôi tóc đã bạc. Họ đã lớn tuổi. Bố mẹ tôi thì khỏe mạnh và vui vẻ. Anh, chị và tôi đều đang học cấp 1. Chúng tôi luôn chăm chỉ và vâng lời để bố mẹ và ông bà vui lòng.

Bài văn mẫu hướng dẫn học sinh lớp 3 giới thiệu về gia đình

I have a very warm and happy family. My parents have 2 children. It is me and my twin sister. Although we are twins, we are not the same. My sister has straight, black hair. I have brown and curly hair. My sister is very tall and thin. I have a small body. That is the reason why many people don’t know we are twins. She is very optimistic. Whenever we have free time, we watch movies and play girl games together. I really like my sister.

Dịch nghĩa

Tôi có một gia đình rất ấm áp và hạnh phúc. Bố mẹ tôi có 2 đứa con. Đó là tôi và chị gái song sinh của mình. Tuy là song sinh nhưng ngoại hình của cả hai không giống nhau. Chị gái tôi có mái tóc đen và thẳng. Tôi thì có mái tóc nâu và xoăn. Chị tôi rất cao và gầy. Tôi lại có cơ thể nhỏ. Vì thế, nhiều người không nhận ra chúng tôi là sinh đôi. Chị tôi là một người rất lạc quan. Mỗi khi rảnh chúng tôi đều xem phim và chơi những trò chơi với nhau. Tôi rất thích chị gái của mình.Hướng dẫn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 4

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 4

My family lives in Ho Chi Minh city. We have 4 members including my father, my mother, my younger brother and me. My parents are very modern and open-minded people. They always support us. My brother is 2 years younger than me. He is in 2nd grade at the same school as me. My brother has short, black hair. We wake up early and go to school together every morning. We often play chess in our free time together. I want to be a model in the future. My brother always calls me beauty. He helps me feel more confident.

Dịch nghĩa

Gia đình của tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi có 4 thành viên gồm bố tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Bố mẹ tôi là những người rất hiện đại và cởi mở. Họ luôn ủng hộ chị em tôi. Em trai của tôi nhỏ hơn tôi 2 tuổi. Em ấy học lớp 2 cùng trường với tôi. Em trai tôi có mái tóc đen, ngắn. Chúng tôi dậy sớm và đi học cùng nhau vào mỗi sáng. Hai chị em thường chơi cờ vua mỗi khi rảnh cùng nhau. Tôi muốn trở thành người mẫu sau này. Em trai tôi luôn khen tôi xinh đẹp. Em ấy giúp tôi cảm thấy tự tin hơn.

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh cho bé lớp 5

How many people does a normal family have? My family is traditional. Grandparents want their children to live together. So we live together in a big house. In total, there are 8 people in my family including my grandparents, my parents, my uncle, my 2 aunts and me. Since I am the youngest, everyone loves me very much. I never feel lonely at home. My grandparents are old, so they just stay at home and do housework. My parents were both honest farmers. My uncle sings very well. He is a famous singer. My two aunts are twins, they are high school students. We are very close. 

Dịch nghĩa

Một gia đình bình thường sẽ có mấy người nhỉ? Gia đình của tôi thuộc kiểu truyền thống. Ông bà muốn con cái sống cùng nhau. Vậy nên, chúng tôi sống cùng nhau trong một ngôi nhà to. Tổng cộng có 8 người trong gia đình gồm ông bà, bố mẹ, chú, 2 cô của tôi và tôi. Vì tôi là nhỏ nhất nên mọi người rất yêu thương tôi. Tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn khi ở nhà. Ông bà tôi lớn tuổi nên chỉ ở nhà và làm việc nhà. Bố mẹ tôi đều là những nông dân thật thà. Chú của tôi hát rất hay. Chú ấy là một ca sĩ nổi tiếng. Hai cô của tôi là sinh đôi, họ đang là học sinh cấp 3. Chúng tôi rất thân thiết với nhau. 

Những bài mẫu trên không chỉ mang đến cho trẻ một cái nhìn sinh động về cách giới thiệu gia đình mà còn giúp các bé tự tin hơn khi viết về những người thân yêu của mình. 

 

Cha mẹ cần lưu ý: Để trẻ có thể tự viết hoặc nói một đoạn văn giới thiệu về gia đình, các bé cần được trang bị kiến thức nền tảng gồm từ vựng cơ bản, cấu trúc câu cách sắp xếp chúng thành một đoạn văn có tính liên kết.

Tuy nhiên, do vốn từ vựng hạn chế, trẻ gặp khó khăn trong việc sử dụng đúng cấu trúc câutổ chức ý tưởng một cách logic. Bên cạnh đó, thiếu môi trường thực hànhchưa biết cách dùng từ nối khiến đoạn văn trở nên rời rạc và kém mạch lạc.

Viết đoạn văn nói riêng và học tiếng Anh nói chung công đòi hỏi người học phải luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng. Tuy nhiên, trong cuộc sống bận rộn, phụ huynh không phải lúc nào cũng có đủ thời gian để kèm cặp con mỗi ngày.

Khi không được luyện tập thường xuyên, trẻ sẽ nhanh chóng quên các từ vựng, cấu trúc câu và kỹ năng viết đã học, dẫn đến việc tiến bộ một cách chậm chạp, thậm chí là giậm chân tại chỗ trong việc học tiếng Anh.

Để giúp phụ huynh và học viên vượt qua những khó khăn trên, VUS đã thiết kế các khóa học đặc biệt như Happy Kids cho trẻ từ 4-6 tuổi và SuperKids cho các bé từ 6-11 tuổi. Các khóa học này áp dụng triết lý giáo dục Discovery Learning, học chủ một cách động, kết hợp với sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, giúp con học sâu nhớ lâu:

 

Không áp lực, không giới hạn - Discovery Learning biến giáo viên thành người dẫn đường, tạo ra một môi trường học tập chủ động, nơi trẻ tự tìm ra câu trả lời thông qua sự hướng dẫn từng bước.

  • Ban đầu, giáo viên đưa ra các câu hỏi gần gũi, ví dụ thực tế hoặc gợi ý đơn giản như việc chỉ ra màu sắc, hình dáng hoặc tình huống quen thuộc để trẻ dễ dàng tiếp cận kiến thức mới. Những câu hỏi này không chỉ giúp trẻ liên tưởng đến những gì mình đã biết mà còn kích thích sự tò mò, khiến trẻ muốn khám phá sâu hơn.
  • Khi trẻ bắt đầu hiểu bài hoặc quen với khái niệm mới, giáo viên sẽ giảm dần sự can thiệp, thay vào đó để trẻ tự thực hành qua các hoạt động vận động hoặc kể lại những gì vừa học. Điều này giúp trẻ hình thành thói quen tự tư duy, tự tin áp dụng kiến thức và dần làm chủ quá trình học tập của mình.

Với sự đồng hành của đội ngũ 2.700 giáo viên Việt Nam và nước ngoài ưu tú, VUS cam kết mang đến chương trình học tiếng Anh được “đo ni đóng giày” để các con có thể phát triển tối đa 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh.

Quan trọng hơn, cha mẹ sẽ được đi cùng con một cách chặt chẽ, thông qua ứng dụng OVI Parents:

  • Nghe lại giọng đọc tiếng Anh thực tế của trẻ và so sánh với giọng chuẩn, từ đó hỗ trợ con cải thiện phát âm mỗi ngày.
  • Dễ dàng theo dõi lịch học của con mà không lo bỏ sót bất kỳ buổi nào.
  • Nắm được nội dung các buổi học để biết con đã học những gì.
  • Xem các phân tích chi tiết kết quả bài kiểm tra, giúp ba mẹ nhận ra điểm mạnh của trẻ và định hướng cải thiện những kỹ năng còn yếu.
  • Nhận ngay thông báo về số lần trẻ tham gia trò chơi, danh sách video đã xem và kết quả từng bài tập mà trẻ thực hiện trên OVI Kids, giúp ba mẹ hiểu rõ hơn về cách con học và chơi.
  • Theo dõi hình ảnh con trên lớp, tạo cơ hội để cha mẹ đồng hành cùng con trong hành trình học tiếng Anh.

Với gần 30 năm phát triển, tính đến đầu tháng 9 năm 2024, hơn 21.000 học viên của VUS đã xuất sắc đạt điểm tuyệt đối trong các kỳ thi danh giá như Starters, Movers, Flyers, KET, PET

Đặc biệt, 200.000+ học viên tại VUS đã chinh phục thành công các chứng chỉ Cambridge Starters, Movers, Flyers, trong đó gần 70% đạt trên 12/15 khiên - minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo vượt trội và sự nỗ lực không ngừng của cả VUS và các em học viên.

Việc giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh không chỉ giúp các bé mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp các bé rèn luyện kỹ năng tổ chức ý tưởng và viết câu văn mạch lạc. 

Để viết được một đoạn văn hoàn chỉnh, các bé cần nắm vững cấu trúc câu cơ bản, từ việc sử dụng các câu đơn giản đến việc mô tả các thành viên trong gia đình với các tính từ phù hợp cũng như cần biết cách kết nối các câu để tạo ra một đoạn văn liền mạch.

Việc giới thiệu về gia đình sẽ giúp các bé học cách diễn đạt tình cảm và sự gắn bó, đồng thời cải thiện kỹ năng viết và tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp. 

VUS nhấn mạnh rằng thường xuyên luyện tập sẽ giúp trẻ phát triển khả năng viết tốt hơn, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh lâu dài.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward