Tiếng Anh cơ bản
Tiếng Anh cơ bản

Tiếng Anh cơ bản

Khám phá các phương pháp học từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu. Blog cung cấp tài liệu học tập dễ hiểu và bài tập thực hành giúp bạn tự tin sử dụng tiếng Anh hàng ngày.

Động từ trong tiếng Anh (Verbs): Phân loại, cách dùng và bài tập

Phân loại, cách dùng và bài tập của động từ trong tiếng Anh (Verbs)

(động từ trong tiếng anh) Động từ trong tiếng Anh (Verbs): Phân loại, cách dùng và bài tập

Động từ trong tiếng Anh là thành phần quan trọng trong câu. Vì thế, bạn cần hiểu đúng để dùng đúng trong các trường hợp, ngữ cảnh, ngụ ý khác nhau. Bất kỳ ai muốn học và nâng cao kỹ năng tiếng Anh toàn diện thì trước hết phải nắm vững kiến thức ngữ pháp. Hãy cùng VUS tìm hiểu động từ tiếng Anh ngay bên dưới. 

Tổng hợp và phân loại động từ trong tiếng Anh

Nội động từ và ngoại động từ

Nội động từ (Intransitive Verbs)

Nội động từ là những từ dùng để chỉ hành động bắt nguồn từ một chủ thể và không tác động lên đối tượng khác.

Ví dụ:

  • She sings. (Cô ấy hát.)
  • They sleep. (Họ ngủ.)
  • The birds fly. (Những con chim bay.)

Ngoại động từ (Transitive Verbs):

Ngoại động từ trong tiếng Anh là những động từ kết hợp với một hoặc nhiều tân ngữ để tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa. 

Ví dụ:

  • She reads a book. (Cô ấy đọc một quyển sách.)

(“reads” là động từ ngoại động từ vì cần có đối tượng “a book” để hoàn thành ý nghĩa.)

  • They eat lunch. (Họ ăn trưa.)

(“eat” là động từ ngoại động từ vì cần có đối tượng “lunch” để hoàn thành ý nghĩa.)

Lưu ý: Một số động từ có thể được sử dụng vừa là ngoại động từ và vừa là nội động từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh câu.

Ví dụ:

  • She runs. (Ngoại động từ – không có đối tượng.)
  • She runs a company. (Nội động từ – có đối tượng “a company.”)

Động từ tiếng Anh thường gặp

Động từ chính

STT

Động từ

Nghĩa

1

ask

hỏi, yêu cầu

2

suggest

đề xuất

3

discuss

thảo luận

4

speak

nói 

5

begin=start

bắt đầu

6

finish

hoàn thành, kết thúc

7

call

gọi

8

come

đến

9

do

làm

10

find

tìm kiếm

11

give

cho, tặng

12

go

đi

13

help

giúp

14

hear

nghe

15

keep

giữ

16

talk

nói

17

play

chơi

18

run

chạy

19

tell

kể, bảo, nói

20

move

di chuyển

21

put

đặt

22

cut

cắt

23

think

nghĩ

24

use

dùng

25

work

làm việc

26

eat

ăn

27

know

biết

28

understand

hiểu

29

leave

rời đi

30

live

sống

Động từ liên kết

STT

Động từ

Dịch nghĩa

1

appear

xuất hiện

2

be

thì, là, ở

3

become

trở thành

4

feel

cảm thấy, cảm giác

5

get

trở nên

6

look

trông 

7

remain

vẫn còn

8

seem

có vẻ

9

smell

ngửi

10

sound

nghe có vẻ

11

taste

nếm

Trợ động từ

Trợ động từ (Auxiliary Verbs) trong tiếng Anh là những từ dùng để hỗ trợ cho động từ chính trong câu, thường để thể hiện Thì (Tense), diễn đạt phủ định, câu hỏi, hoặc yêu cầu. Dưới đây là một số trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh:

  • be: am, is, are, was, were, being, been

Ví dụ: I am going to the store. (Tôi đang đi đến cửa hàng.)

  • have, has, had

Ví dụ: She has finished her homework. (Cô ấy hoàn thành xong bài tập.)

  • do, does, did

Ví dụ: Did you see the movie last night? (Bạn có xem bộ phim tối qua không?)

  • will

Ví dụ: They will come to the party. (Họ sẽ đến dự tiệc.)

Các động từ khiếm khuyết

STT

Modal verbs

Dịch nghĩa

1

can

có thể, có khả năng

2

could

“could” là quá khứ của “can”

3

may

có lẽ, có thể

4

might

“might” là quá khứ của “may”

5

should

nên (dùng để xin lời khuyên)

6

will

sẽ (tương lai)

7

would

“would” là quá khứ của “will”

8

must

phải

9

had to

phải

10

ought to

nên

Cụm động từ (Phrasal Verbs)

STT

Cụm động từ 

Dịch nghĩa

1

ask (s.o) for (sth)

hỏi xin, yêu cầu

2

agree with (s.o)

đồng ý

3

attend to

chú ý

4

break down

đổ vỡ, hư hỏng

5

bring in

giới thiệu

6

bring up

nuôi nấng

7

call on

thăm viếng

8

call up

gọi điện

9

carry out

thực hiện

10

come up with

nghĩ ra

11

dress up

diện đồ đẹp

12

find out = look for

tìm ra, tìm kiếm

13

give up

từ bỏ

14

grow up

trưởng thành, lớn lên

14

leave out

bỏ qua

16

look after

chăm sóc

17

look up

tra cứu

18

past away

qua đời

19

set off

khởi hành

20

show off

thể hiện

21

wake up = get up

thức dậy

22

come across = run into

tình cờ gặp

23

run out of

hết (hàng, tiền)

24

lay off 

sa thải

25

stand for

viết tắt

26

cut off

cắt đứt, ngừng cung cấp

27

call back

gọi lại

28

hold on

giữ máy

29

get out

ra ngoài

30

stand out

nổi bật

31

work out

tập thể dục

32

warm up

khởi động

33

keep on

tiếp tục

34

keep away

tránh xa

35

come up with

nghĩ ra, đưa ra

Ví dụ:

  • If you don’t know the meaning of a word, you can look it up in the dictionary. (Nếu như bạn không biết nghĩa của từ vựng, bạn có thể tra cứu trong cuốn từ điển.)
  • I’ll call you back as soon as I finish this task. (Tôi sẽ gọi lại bạn ngay khi tôi xong nhiệm vụ này.)
  • We need to get out of this dangerous situation. (Chúng ta cần phải thoát khỏi tình huống nguy hiểm này.)

Bài tập về động từ trong tiếng Anh

Chọn đáp án đúng nhất

1. She ___________ English very fluently.

A. speaks

B. speaking

C. spoke

D. speak

2. She always __________ early in the morning.

A. wakes off

B. wakes up

C. wakes in

D. wakes on

3. I ___________ a movie when you called.

A. watch

B. watched

C. was watching

D. have watched

4. She ___________ her phone yesterday.

A. is losing

B. lost

C. loses

D. lose

5. You ____________ take an umbrella. It’s going to rain.

A. should

B. shall

C. must

D. would

6. The car _____________ down the hill before it crashed.

A. rolls

B. rolled

C. was rolling

D. had rolled

7. My mom ___________ me to clean my room before going out.

A. will tell

B. told

C. tells

D. is telling

8. They ___________ the new shopping mall next month.

A. will open

B. opened

C. open

D. have opened

9. The teacher asked the students to ___________ quietly in the library.

A. speak

B. spoke

C. spoken

D. speaking

10. He ___________ his keys and couldn’t enter the house.

A. lost

B. loses

C. losing

D. has lost

11. They __________ attend the meeting yesterday due to an emergency.

A. can

B. couldn’t

C. would

D. should

12. The factory had to ________ some workers due to a lack of orders.

A. put up

B. put out

C. put off

D. lay off

13. They ________ going to the beach tomorrow.

A. are

B. have

C. is

D. did

14. ________ he play the guitar when he was young?

A. is

B. do

C. did

D. has

15. He ________ go to Paris next year.

A. does

B. has

C. is

D. will

Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

A

B

C

B

A

C

B

A

A

D

B

D

A

C

D

Học tiếng Anh chuẩn quốc tế tại các khóa học của VUS

Việc nắm vững ngữ pháp sẽ là một nền tảng vững chắc để nâng cao toàn diện 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Hiểu được giá trị này, VUS đã mang đến những khóa học tiếng Anh chuẩn quốc tế, học viên sẽ nắm vững kiến thức về động từ trong tiếng Anh nói riêng và ngữ pháp nói chung. Cụ thể:

  • Trau dồi kỹ năng Anh ngữ với khả năng học vượt trội cho học sinh THCS từ 11 đến 15 tuổi cùng khóa học tiếng Anh THCS – Young Leaders.
  • Bứt phá 4 kỹ năng Listening – Speaking – Reading – Writing và tự tin chinh phục kỳ thi IELTS cùng các khóa học luyện chuyên sâu – IELTS Express và luyện thi cấp tốc – IELTS Expert
  • Xây dựng nền tảng từ con số 0 với khóa học tiếng Anh cho người mất gốc English Hub.
  • Tăng tốc trên chặng đường thăng tiến, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và gặt hái được thành công trong công việc với khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk.

Chu trình học tập chuẩn giúp gợi mở tiếng Anh nhẹ nhàng và khơi dậy hứng thú học tập của học viên một cách tự nhiên. Kết hợp phương pháp 10-80-10 hay 20-60-20 nhằm tối ưu thời gian Trước – Trong – Sau mỗi buổi học để mang đến những giờ học hiệu quả, cải thiện kỹ năng vượt trội.

Chủ đề học tập đa dạng, liên quan trực tiếp đến đời sống và được cập nhật liên tục nhằm đáp ứng nhu cầu tối đa cho học viên. Từ đó giúp nâng cao vốn từ vựng và mở rộng vốn hiểu biết về đa lĩnh vực của cuộc sống. Ngoài ra, các khóa học được tích hợp các mô hình công nghệ hiện đại như công nghệ AI, hệ sinh thái học tập (V-HUB), hệ thống luyện thi độc quyền,… nhằm tạo điều kiện cho học viên ôn tập hiệu quả ở mọi lúc, mọi mơi.

VUS luôn nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo chuẩn quốc tế

  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt chọn VUS là môi trường học tập và phát triển toàn diện cho thế hệ trẻ Việt Nam.
  • Hơn 70 chi nhánh có mặt trên toàn quốc trên 18 tỉnh/thành phố lớn trên toàn quốc: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Tây Ninh, Cần Thơ, Nha Trang, Bình Định,… và 100% đạt chứng nhận bởi NEAS.
  • Hơn 180.000 học viên theo học tại VUS đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
  • Hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng giàu kinh nghiệm và 100% sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác của các NXB uy tín toàn cầu: Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning, Macmillan Education,…
  • Đối tác chiến lược hạng mức Platinum của British Council.

Qua bài viết về động từ trong tiếng Anh, VUS hy vọng đã cung cấp về kiến thức ngữ pháp bổ ích giúp cải thiện phần nào kỹ năng tiếng Anh. Theo dõi ngay website của VUS để tham khảo thêm nhiều bài viết khác liên quan.

Follow OA VUS:

Đăng ký nhận
tư vấn ngay
Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

Cộng đồng kỷ lục
192.944+ Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên 192.944+ học viên Cộng đồng kỷ lục 192.944+ học viên

học viên đạt chứng chỉ Quốc tế

Môi trường học tập
chuẩn Quốc tế Môi trường học tập chuẩn Quốc tế

Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.

Đăng ký nhận
tư vấn ngay Đăng ký nhận tư vấn ngay

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.

support_agent clear Tư vấn hỗ trợ
arrow_upward