Tiếng Anh nâng cao
Cụm động từ: Cẩm nang 100+ cụm động từ thông dụng và cách dùng trong tiếng Anh
100+ cụm động từ thông dụng và cách dùng trong tiếng Anh
Trong giao tiếp tiếng Anh, thay vì sử dụng những động từ riêng lẻ để mô tả hành động, sự việc thì người bản xứ có xu hướng sử dụng các cụm động từ vì hiệu quả truyền tải thông điệp và sự sinh động đặc trưng của nó. Vậy cụm động từ là gì? Cùng VUS tìm hiểu qua bài viết sau.
Table of Contents
Cụm động từ là gì?
Khi một động từ kết hợp một giới từ hoặc một trạng từ sẽ tạo thành một cụm động từ (Phrasal Verb) với nghĩa đặc biệt, hoàn toàn thay đổi so với lớp nghĩa ban đầu.
Số lượng giới từ và trạng từ trong cụm động từ không phải là tuyệt đối. Đôi khi, chúng ta cũng sẽ bắt gặp cụm động từ với nhiều yếu tố phụ hơn so với bình thường.
VD:
Come up with (nghĩ ra, nảy ra)
He came up with a amazing idea for next plan (Anh ấy đã nảy ra một sáng kiến tuyệt vời cho kế hoạch tiếp theo).
Cụm động từ có thể tách rời (Separable)
Dù kết hợp với nhau thì mới tạo thành cụm động từ, nhưng không có nghĩa các yếu tố tạo nên cụm động từ phải liền kề nhau trong câu. Các tân ngữ như đại từ nhân xưng, danh từ hoặc cụm danh từ vẫn có thể xen vào cụm danh từ.
VD:
She wrote the meeting’s information down. (Cô ấy đã ghi chú lại những thông tin của buổi họp)
= She wrote down the meeting’s information.
Cụm động từ không thể tách rời (Non-separable)
Ngược lại với nhóm bên trên, các yếu tố cấu tạo nên cụm động từ không thể tách rời cần được xếp cạnh nhau thì mới có nghĩa. Lúc này, cụm động từ vẫn đóng vai trò như động từ thường và không có sự khác biệt nào về cấu trúc câu.
VD:
I’m looking for my new bike in the parking garage. (Tôi đang tìm kiếm xe của mình ở trong hầm giữ xe)
100+ cụm động từ tiếng Anh thông dụng bạn cần nắm
Cụm động từ rất thông dụng trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong những trường hợp giao tiếp không quá trang trọng, có tính thân mật. Dưới đây là tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh thường dùng mà bạn học nên biết:
STT | Cụm động từ | Dịch nghĩa | Ví dụ |
1 | Account for | Giải thích | Students account for the vast majority of our customers |
2 | Allow for | Tính đến, xem xét đến, chấp nhận | We allowed for living expenses of £20 a day |
3 | Ask after | Hỏi thăm sức khỏe | Tell your father I was asking after him |
4 | Ask for | Xin gặp ai, chuốc lấy | A young man was here asking for you this morning |
5 | Add on | Thêm vào | It was an old house that had been added on to |
6 | Grow on | Được yêu thích | It’s really grown on me |
7 | Agree with | Đồng ý với | I don’t agree with plastic product |
8 | Answer for | Chịu trách nhiệm về | Parents should answer for their children’s behavior |
9 | Leave behind | Bỏ lại phía sau | No one is left behind |
10 | Light up | Châm điếu thuốc, thắp lửa, bừng sáng | He lights up a cigarette |
11 | Bring in | Mang về, kiếm được, thu được | New safety regulations have been brought in |
12 | Bring up | Nuôi dưỡng | She was brought up by her grandmother |
13 | Back up | Lưu trữ, dự bị, dự phòng, tư vấn | We’re going to need some professional backup for this project |
14 | Belong to | Thuộc về | This book belongs to Sarah |
15 | Break in | Làm gián đoạn | As she was talking, he suddenly broke in by his laugh |
16 | Break away | Bỏ đi, chia tay, thoát khỏi | Those tourists broke away from the tour group |
17 | Break down | Làm hỏng, phá tan trở ngại, khóc òa | Our car broke down and we had to push it off the road |
18 | Break up | Chia tay, đập vụn, đập nát, khoảng nghỉ | We broke up for the holidays in June |
19 | Break off | Tan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ | She broke off her relationship with him |
20 | Bring down | Hạ xuống, giảm giá, hạ gục | This scandal could bring down the country’s government |
21 | Bring out | Xuất bản, phát hành, công bố | They keep bringing out new Iphone every year |
22 | Bring off | Thành công, ẵm giải | She’s managed to bring it off wonderfully. |
23 | Burn out | Cháy trụi, kiệt sức | Hard work could burn yourself out |
24 | Call off | Ra lệnh hủy bỏ | I shouted to him to call his dog off |
25 | Come up with | Nảy ra, nghĩ ra, xuất hiện | She’s come up with some amazing scheme |
26 | Clean up | Dọn dẹp | I need to clean up before we go out |
27 | Cut down | Cắt giảm | He tries to cut down the amount of sugar in his daily meal |
28 | Catch up with | Bắt kịp, đuổi kịp, nhận lấy hậu quả | His lies will catch up with him one day |
29 | Come about | Xảy ra, xảy đến | How did the problem come about at the same time? |
30 | Check in | Thủ tục khi đến, đánh dấu | You can save time by checking in online |
31 | Check out | Thủ tục trước khi rời đi | Don’t forget to check out when you leave |
32 | Call up | Gọi cho ai đó | My dad called me up to tell me the good news |
33 | Carry out | Thực hiện, tiến hành | That brand carried out a amazing campaign last night |
34 | Come apart | Chia ra thành những phần nhỏ | I picked up the book and it came apart in my hands |
35 | Dress up | Chưng diện, ăn mặc đẹp | You don’t need to dress up to go to the mall |
36 | Fall into | Mắc kẹt vào việc gì không được dự định trước | She fell into a conversation with the taxi driver |
37 | Die away | Âm thanh giảm đi, dịu đi | The sound of his footsteps gradually died away |
38 | Die for | Muốn, khát khao cái gì đó rất nhiều | I could die for this cake which is the best |
39 | Drop off | Buồn ngủ, bỏ lại | We dropped our luggage off at the hotel |
40 | Fall down | Đổ xuống, rơi, ngã | Our apple tree fell down in the storm |
41 | Fall back | Rút lui, rút quân | The infantry fell back in disarray |
42 | Fall for | Say mê ai đó, si tình | She always falls for older men |
43 | Find out | Tìm ra gì đó | I couldn’t find my phone number |
44 | Face off | Đối đầu, đối mặt | He faced off against her in the campaign’s initial debate |
45 | Faff about | Lưỡng lự, làm không dứt khoát | I wish you’d stop faffing about and do something |
46 | Grow up | Lớn lên, phát triển, trưởng thành | I grew up in Vietnam |
47 | Give in | Nhượng bộ, nhân nhượng, khuất phục | If you want them to give in, you’ll have to offer them more than that |
48 | Go over | Trải qua, ôn lại, trải qua | I’ve gone over the problem several times |
49 | Give up | Từ bỏ | Do you give up? |
50 | Go up | Tăng | The price of petrol has gone up sharply |
51 | Get about | Thăm quan nhiều địa điểm | You are able to get about without difficulty |
52 | Get by | Chỉ có đủ tiền để sống, vượt qua | I don’t know how he gets by on so little money |
53 | Get up | Thức dậy | The girl got up |
54 | Hold up | Giữ, trì hoãn | I hope the repairs hold up until we can get to a garage |
55 | Hold on | Đợi, chờ đợi, giữ nguyên vị trí | Hold on and I’ll go and get some help |
56 | Hold back | Giữ lại, kìm lại, cản trở, do dự (vì sợ hãi) | He held back, terrified of going into the dark room |
57 | Hope for | Hy vọng cho | We’ll just have to hope for the best. |
58 | Keep up | Tiếp tục, duy trì | She walks so fast I can never keep up with her |
59 | Keep around | Giữ thứ gì đó ở gần | I keep this book around me |
60 | Keep away | Không cho phép ai đó gần thứ gì | Keep away from the edge of the cliff |
61 | Keep back | Giữ khoảng cách an toàn | Barriers were built to keep back the flood water |
62 | Look after | Chăm sóc, quan tâm | She can look after herself |
63 | Look at | Nhìn, suy nghĩ theo hướng khác, đắn đo | Management is looking at ways of cutting costs |
64 | Look up | Tra cứu, tìm kiếm | Our financial situation is looking up at last |
65 | Leave out | Bỏ qua, không bao gồm | You can leave the butter out of this recipe |
66 | Move out | Rời đi, di chuyển | She has a week to move out |
67 | Move on | Di chuyển đến vị trí khác | It’s time to move on |
68 | Make after | Theo đuổi, đuổi theo | The police made after the thief |
69 | Make of | Được sản xuất từ | Can you make anything of this information? |
70 | Put forward | Đưa ra, đề xuất, gợi ý, đề cử | He decided to put himself forward for promotion |
71 | Pass away | Qua đời | My grandmother has passed away for 5 years |
72 | Pull back | Rút lại, lui lại | He leaned forward to say something but she pulled back |
73 | Run after | Đuổi theo | Why do dogs run after cats? |
74 | Race off | Rời khỏi nhanh chóng | The thief raced off as fast as he can |
75 | Rain down on | Rơi xuống ồ ạt, rơi nhiều như mưa | Meteors rained down on night sky |
76 | Rake over | Nghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cực | He keeps on raking over that situation |
77 | Speed up | Tăng tốc | Can the task be speeded up in some way? |
78 | Slow down | Chậm lại | Slow down, you’re walking too fast! |
79 | Show up | Đến, xuất hiện | He didn’t show up last night |
80 | Stand for | Viết tắt, ủng hộ, đại diện, tha thứ | VIP stands for very important people |
81 | Stay behind | Ở lại phía sau, ở lại | I stayed behind after class |
82 | Stand out | Nổi bật, chống lại, kiên trì chống cự | The black lettering really stands out on that orange background |
83 | Show off | Khoe khoang, phô trương | He’s always showing off himself |
84 | Set off | Khởi hành, đốt cháy, đồng hồ báo thức reo | Somebody set the alarm off on my car |
85 | Turn off | Tắt, vặn, khóa | Turn off the motorway at the next exit |
86 | Turn down | Giảm âm lượng/nhiệt độ, từ chối một lời mời | He turned down her offer |
87 | Talk over | Thảo luận | We talked over the whole idea |
88 | Think over | Cân nhắc cẩn thận | He thought it over, and decided not to go |
89 | Turn away | Ngoảnh mặt đi | He turned away when it happened |
90 | Tie down | Buộc, cố định lại, hạn chế quyền tự do | Her work tied her down |
91 | Wake up | Thức giấc | I wake up at 6 am every morning |
92 | Warm up | Khởi động, ấm lên | The room will soon warm up |
93 | Work out | Tập thể dục, hoạt động, thi hành, tính toán | We need to work out the total cost of the project |
94 | Write down | Ghi chú | Did you write her phone number down? |
95 | Wait around | Chờ đợi mà không làm gì | We spent the whole day waiting around for something exciting |
96 | Wade through | Đi đến tận cùng của cái gì dù khó khăn, đọc tường tận cái gì đó dài và khó hiểu | We had to wade through pages of legal jargon |
97 | Wait on | Làm điều gì mà người khác không thể làm, chờ đợi | Her husband waited on household chores while she was pregnant |
98 | Walk in on | Đi vào một cách bất ngờ | She walked in on me when I was getting undressed |
99 | Wear out | Hao mòn | Walking around all day really wears you out |
100 | Turn on | Bật/mở công tắc | Can you turn on the fan? |
Bài tập sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh có đáp án
Write the words in italics with a phrasal verb. (Điền vào chỗ trống trong các câu sau bằng một cụm động từ hợp lý)
- It was a long time before we came _____ the truth.
- The Policeman _____ the thieves with his wooden truncheon.
- My father gets _____ at 7.30 every morning.
- She gave all her money _____ to the poor.
- She looked _____ when her former husband entered.
- He is a teacher who can put _____ his lessons.
- He ran _____ from home and got a job in a warehouse.
- The rains have set _____ early this year.
- No matter what happens I shall stand _____ you.
- After we ate, I was taken _____ when I saw the bill.
Đáp án
- It was a long time before we came to/upon the truth.
- The Policeman came after the thieves with his wooden truncheon.
- My father gets up at 7.30 every morning.
- She gave all her money away to the poor.
- She looked away/down when her former husband entered.
- He is a teacher who can put across his lessons.
- He ran after from home and got a job in a warehouse.
- The rains have set in early this year.
- No matter what happens I shall stand by you.
- After we ate, I was taken aback when I saw the bill.
Chinh phục giấc mơ Anh ngữ với những khóa học độc quyền từ VUS
Học tiếng Anh đòi hỏi một lộ trình học tập chỉn chu với sự bền bỉ cao. Để phát triển Anh ngữ chuẩn với hệ thống kiến thức vững vàng, nhiều bạn trẻ đã tin chọn các khóa học tại VUS như:
- Anh ngữ Thiếu niên Young Leaders (11 – 15 tuổi): Xây dựng nền tảng kiến thức tiếng Anh THCS vững chắc, sẵn sàng cho các dự định sắp tới.
- Luyện thi IELTS cùng IELTS Express & IELTS Expert: Cải thiện kỹ năng Anh ngữ, có chiến lược làm bài hiệu quả để chinh phục band điểm mơ ước.
- iTalk – Anh ngữ giao tiếp thế hệ mới: Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuẩn xác với hơn 365 chủ đề tại lớp học hiện đại được cá nhân hóa và linh hoạt tối đa thời gian cho người bận rộn.
- English Hub – Tiếng Anh ứng dụng chuẩn quốc tế: Sẵn sàng tiến bước, vượt qua rào cản tiếng Anh cho người mất gốc với nội dung học tập thời thượng và lớp học đa dạng hóa trải nghiệm ngôn ngữ.
Lộ trình học được chuẩn hóa theo khung Cambridge nhằm đảm bảo học viên phát triển Anh ngữ đúng hướng. Từ đó tối ưu thời gian cũng như chi phí học tập tiếng Anh.
Đáp ứng xu thế công nghệ, VUS phát triển Ứng dụng học tập V-HUB Students – nền tảng độc quyền cho học viên ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI hỗ trợ học tập trước – trong – sau khi lên lớp.
Bên cạnh đó, các phương pháp học tập khoa học kết nối với thực tiễn giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng Anh ngữ và định hình bộ kỹ năng cá nhân thiết yếu một cách tự nhiên nhất:
- Tăng cường khả năng tư duy phản biện.
- Cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề.
- Cải thiện kỹ năng giao tiếp.
- Khuyến khích sự sáng tạo.
- Biết cách sử dụng công nghệ hiệu quả.
Anh văn Hội Việt Mỹ – Hệ thống trung tâm Anh ngữ hàng đầu nước ta
VUS là hệ thống giáo dục duy nhất tại Việt Nam có 100% cơ sở đạt tiêu chuẩn toàn cầu trong 6 năm liên tiếp, công nhận bởi NEAS – Hệ thống kiểm định giáo dục Anh ngữ quốc gia Australia. Để đạt được điều này, VUS đã phải trải qua quá trình đánh giá, kiểm định khắt khe với những tiêu chí thay đổi liên tục hàng năm.
Bằng những nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã trở thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều thành tích ấn tượng
- Chứng nhận Kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất toàn quốc với hơn 183.118 học viên.
- Đơn vị duy nhất tại Việt Nam, khu vực các nước Đông Nam Á, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, New Zealand, Fiji và New Caledonia là Trung Tâm Đào Tạo Vàng (hạng mức cao nhất) của Cambridge University Press & Assessment.
- Đối tác Platinum – hạng mức cao nhất của British Council với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
- 80 cơ sở VUS trải dài từ Bắc vào Nam với 100% trung tâm dạy học đều được kiểm định và đánh giá đạt chuẩn toàn cầu.
- Hơn 2.700 giáo viên dày dặn kinh nghiệm sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ quốc tế (TESOL, CELTA, TEFL,…), thạc sĩ hoặc tiến sĩ ngôn ngữ Anh.
- Hệ sinh thái học tập hiện đại dẫn đầu trong xu hướng EdTech đem lại trải nghiệm học tiếng Anh đầy thú vị mọi lúc mọi nơi.
Những cụm động từ thông dụng bên trên sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp bạn cải thiện khả năng diễn đạt bằng Anh ngữ. Ngoài ra, VUS tin rằng mỗi thành công trên hành trình hướng đến tương lai đều bắt đầu từ nền tảng vững chắc của ngày hôm nay. VUS sẽ luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, cùng các bạn trẻ khơi mở tương lai tươi sáng. Để tìm hiểu kỹ hơn về các khóa học tại trung tâm, bạn hãy để lại thông tin liên hệ bên dưới để được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất nhé.
Bài viết liên quan
Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.
Cộng đồng kỷ lục
đạt chứng chỉ Quốc tế
Học viên
Phạm Việt Thục Đoan
IELTS
8.5
Học viên
Doãn Bá Khánh Nguyên
IELTS
8.5
Học viên
Nguyễn Lê Huy
IELTS
8.0
Học viên
Võ Ngọc Bảo Trân
IELTS
8.0
Học viên
Nguyễn Đăng Minh Hiển
144
KET
Học viên
Ngô Nguyễn Bảo Nghi
143
KET
Học viên
Đỗ Huỳnh Gia Hân
Starters
15
Khiên
Học viên
Võ Nguyễn Bảo Ngọc
Starters
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Võ Minh Khôi
Movers
15
Khiên
Học viên
Nguyễn Đặng Nhã Trúc
Starters
15
Khiên
Môi trường học tập chuẩn Quốc tế
Cơ sở vật chất, giáo viên và chứng nhận từ đối tác quốc tế mang đến môi trường giáo dục
tiếng Anh hàng đầu với trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên.Đăng ký nhận tư vấn ngay
Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.